Đơn hàng Đài Loan

1
20 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
2
2 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
3
3 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
4
2 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
5
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
6
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
7
1 nữ
Lương cơ bản 20000 đài tệ
03/2025
8
3 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
9
2 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
10
1 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
11
6nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
04/2025
12
1 nữ
Lương cơ bản 20000 đài tệ
13
7 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
14
20 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
15
2 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
03/2025
16
6 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
17
10 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
18
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
19
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
20
1 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
21
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
22
4 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
23
7 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
02/2025
24
2 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
25
ĐƠN HÀNG HỘ LÝ-La Đông- T1.2025
H. Nghi Lan, Đài Loan
2 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
26
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
28
2 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
29
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
30
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
31
4 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
32
1 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
33
1 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
34
3 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
35
1 nam
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
36
ĐH HỘ LÝ-Thường An- T1.2025
TP. Đài Bắc, Đài Loan
1 nữ
Lương cơ bản 28.590 đài tệ
37
2 nữ
Lương cơ bản 27.470 đài tệ
01/2025
38
Lương cơ bản 27.470 đài tệ
01/2025
39
TP. Đào Viên, Đài Loan
1 nữ
Lương cơ bản 27.470 đài tệ
01/2025
40
1 nam
Lương cơ bản 27.470 đài tệ